Radar tài chính
Cập nhật ngày 18/7/2025 (đơn vị: VNĐ)

Giá vàng hôm nay
(1000VNĐ/chỉ)
Vàng miếng SJC
Mua
+0,76%
11.950
Bán
+0,33%
12.100
Vàng nhẫn DOJI
Mua
0,00%
11.590
Bán
0,00%
11.840
Vàng thế giới
USD/ounce
+0,43%
3.358,0
~VND/Chỉ
10.664
Chênh lệch*
(Với vàng miếng SJC)
Biểu đồ giá 1 chỉ vàng
- 1 tháng
- 3 tháng
- 6 tháng
- 1 năm

Giá bạc hôm nay
(1000VNĐ/chỉ)
Bạc miếng Phú Quý 999
Mua vào
146
+1,39%
Bán ra
150,50
+1,35%
Bạc miếng Phú Quý 999
Mua vào
+1,39%
146
Bán ra
+1,35%
150,50
Bạc thế giới
USD/ounce
38,33
0%
~ VND/chỉ
121,70
Chênh lệch *
28,80
Bạc thế giới
USD/ounce
0%
38,33
~ VND/chỉ
121,70
Chênh lệch với trong nước *

Giá vàng bạc theo thương hiệu
(1000VNĐ/chỉ)
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
![]() |
||
Vàng miếng SJC |
+0,76%
11.950
|
+0,33%
12.100
|
Vàng nhẫn SJC |
+0,76%
11.950
|
+0,33%
12.103
|
![]() |
||
Vàng miếng VRTL |
+0,09%
11.610
|
+0,08%
11.910
|
Nhẫn tròn trơn VRTL |
+0,09%
11.610
|
+0,08%
11.910
|
![]() |
||
Vàng miếng SJC |
+0,76%
11.950
|
+0,33%
12.100
|
Nhẫn tròn 9999 HTV |
0%
11.590
|
0%
11.840
|
![]() |
||
Vàng miếng SJC |
+0,76%
11.950
|
+0,33%
12.100
|
Nhẫn tròn 9999 PNJ |
0%
11.470
|
0%
11.760
|
![]() |
||
Vàng miếng SJC |
0%
11.870
|
0%
12.050
|
Nhẫn ép vỉ KGB |
0%
11.600
|
0%
11.880
|
![]() |
||
Bạc miếng Phú Quý 999 |
+1,39%
146
|
+1,35%
150,50
|
Đồng bạc mỹ nghệ Phú Quý 999 |
+1,39%
146
|
+1,42%
171,80
|
- * % thay đổi được tính so với giá ngày hôm trước.
- * Giá trị USD chuyển đổi sang VND theo tỷ giá bán ra của Vietcombank.
- * Chênh lệch giữa giá vàng bạc thế giới so với giá vàng bạc Việt Nam.
Tỷ giá hôm nay
Biến động tỷ giá bán trong 1 tháng qua
Số
%
- 1 tháng
- 1 năm
- YTD
Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng
(Cập nhật ngày 18/7/2025)
Ngân hàng |
Không kỳ hạn
|
1 Tháng
|
3 Tháng
|
6 Tháng
|
12 Tháng
|
---|
- * Đơn vị: %/năm
- * Bình quân lãi suất của 4 ngân hàng: BIDV, Vietinbank, Vietcombank. Agribank.
Phổ biến | Giá | Thay đổi (24h) |
---|---|---|
![]() |
$118.885,99 | 0,25% |
Chỉ số | Điểm | Thay đổi |
---|---|---|
![]() |
6.297,36 | 33,66 (0,54%) |
![]() |
44.484,49 | 229,71 (0,52%) |
![]() |
20.885,65 | 155,16 (0,75%) |

- Tất cả tổ chức
- VINACAPITAL
- NTP AM
- MIRAE ASSET
- DFVN
- HDCAPITAL
- SSIAM
- DRAGON CAPITAL VIETNAM
- UOBAM VIETNAM
- BAOVIETFUND
- LIGHTHOUSE CAPITAL
- IPAAM
- VCBF
- GFM
- PHFM
- PVCB
- MANU
- ABF
- KIM
- Quỹ cổ phiếu
- Quỹ trái phiếu
- Quỹ cân bằng
Mã/Tổ chức | Giá gần nhất | Tài sản ròng |
Lợi nhuận TB 1 năm*
|
Lợi nhuận TB 3 năm*
|
---|---|---|---|---|
![]()
DCDS
DRAGON CAPITAL VIETNAM
|
95.468,03 | 3.115,81 tỷ | 18,42% | 18,02% |
![]()
VCBF-MGF
VCBF
|
14.089,60 | 848,01 tỷ | 10,54% | 13,92% |
![]()
VCBF-BCF
VCBF
|
39.416,92 | 829,87 tỷ | 16,76% | 13,52% |
![]()
BVFED
BAOVIETFUND
|
27.149,00 | 146,54 tỷ | 21,99% | 12,63% |
![]()
MAGEF
MIRAE ASSET
|
18.910,53 | 539,41 tỷ | 10,97% | 11,85% |
![]()
BVPF
BAOVIETFUND
|
21.875,00 | 180,20 tỷ | 3,41% | 11,20% |
![]()
VESAF
VINACAPITAL
|
32.583,97 | 2.429,07 tỷ | 4,78% | 10,98% |
![]()
VEOF
VINACAPITAL
|
32.571,63 | 1.132,23 tỷ | 8,39% | 10,72% |
![]()
DCDE
DRAGON CAPITAL VIETNAM
|
30.158,87 | 589,97 tỷ | 7,22% | 9,99% |
![]()
DCAF
DFVN
|
16.630,01 | 143,03 tỷ | 1,09% | 7,79% |
![]()
VNDAF
IPAAM
|
16.485,69 | 244,05 tỷ | 1,69% | 6,11% |
![]()
LHCDF
LIGHTHOUSE CAPITAL
|
11.760,96 | 68,97 tỷ | 17,25% |
-- |
![]()
UVEEF
UOBAM VIETNAM
|
15.792,21 | 519,64 tỷ | 8,31% |
-- |
![]()
VMEEF
VINACAPITAL
|
15.729,26 | 2.251,95 tỷ | 5,72% |
-- |
![]()
PHVSF
PHFM
|
12.726,87 | 174,17 tỷ | 3,84% |
-- |
![]()
NTPPF
NTP AM
|
10.522,72 | 34,72 tỷ | 1,94% |
-- |
![]()
VDEF
VINACAPITAL
|
10.470,91 | 259,03 tỷ | 1,69% |
-- |
![]()
GFM-VIF
GFM
|
9.987,73 | 52,79 tỷ | -4,50% |
-- |
![]()
KDEF
KIM
|
11.554,83 | 69,30 tỷ |
-- |
-- |
![]()
VCBF-AIF
VCBF
|
10.554,14 | 251,04 tỷ |
-- |
-- |
* Lợi nhuận (lãi kép) được tính dựa trên dữ liệu quá khứ, không đảm bảo hiệu suất đầu tư trong tương lai. Cách tính lãi kép

Toàn cảnh Quỹ đầu tư mới nhất (tháng 06/2025)
Top 10 Quỹ có tài sản ròng lớn nhất
- Quỹ cổ phiếu
- Quỹ trái phiếu
- Quỹ cân bằng
Top 10 Quỹ có số nhà đầu tư tham gia lớn nhất
- Quỹ cổ phiếu
- Quỹ trái phiếu
- Quỹ cân bằng
Top 10 Quỹ có tiền vào ròng nhiều nhất
- Quỹ cổ phiếu
- Quỹ trái phiếu
- Quỹ cân bằng
Cổ phiếu được các Quỹ nắm giữ nhiều nhất
Lưu ý: Các chỉ số trên chỉ cung cấp thông tin, không nhằm mục đích kinh doanh hoặc tư vấn tài chính, đầu tư, thuế, pháp lý, kế toán hay tư vấn khác.
Trải nghiệm đầu tư thông minh
cùng VNSC by Finhay


VNSC by Finhay - Save & Invest
Chứng khoán & các tài sản khác




